Đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất
Đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất
Tương tự ta có thể qui đổi bất kì giá trị nào thông qua bảng hệ thống tiền tố của đơn vị đo lường quốc tế:
Theo hệ thống đo lường quốc tế trên thì đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất là 1 yocto gram (yg) (= 10-24g)
Nguồn: Internet
Bài viết liên quan:
1/ Tất cả cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
http://fujihatsu.com/tat-ca-cach-chuyen-doi-don-vi-do-khoi-luong-1-2-186609.html
Theo hệ thống Metric của đo lường khối lượng sử dụng các đơn vị khối lượng: gam (g), kilogram (kg) và tấn (t). Trong đó, lấy đơn vị gram hay gam (g) làm trung tâm
1000 g = 1 kg |
1000 kg = 1 tấn |
Thêm tiền tố của Hệ thống đơn vị quốc tế (SI) cho phép biểu thị trọng số dưới dạng bội hoặc phân số của 1 gram:
1 Petaton | (Pt) | = 10 21 g |
1 Teraton | (Tt) | = 10 18 g |
1 gigaton | (Gt) | = 1 000 000 000 000 000 g |
1 megaton | (Mt) | = 1 000 000 000 000 g |
1 tấn | (t) | = 1 000 000 g |
1 ký | (Kilôgam) | = 1 000 g |
1 gram | (g) | = 1 g |
1 miligam | (mg) | = 0,001 g |
1 microgam | (Tập trung) | = 0,000 001 g |
1 nanogram | (ng) | = 0,000 000 001 g |
1 picogram | (pg) | = 0,000 000 000 001g |
1 femtogram | (fg) | 10 -15g |
Tương tự ta có thể qui đổi bất kì giá trị nào thông qua bảng hệ thống tiền tố của đơn vị đo lường quốc tế:
Hệ số | Tiền tố | Kí hiệu | Hệ số | Tiền tố | Kí hiệu |
---|---|---|---|---|---|
1024 | yotta | Y | 10-24 | yocto | y |
1021 | zetta | Z | 10-21 | zepto | z |
1018 | exa | E | 10-1 | deci | d |
1015 | peta | P | 10-2 | centi | c |
1012 | tera | T | 10-3 | milli | m |
109 | giga | G | 10-6 | micro | µ |
106 | mega | M | 10-9 | nano | n |
103 | kilo | k | 10-12 | pico | p |
102 | hecto | h | 10-15 | femto | f |
10 | deka | da | 10-18 | atto | a |
Theo hệ thống đo lường quốc tế trên thì đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất là 1 yocto gram (yg) (= 10-24g)
Nguồn: Internet
Bài viết liên quan:
1/ Tất cả cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
http://fujihatsu.com/tat-ca-cach-chuyen-doi-don-vi-do-khoi-luong-1-2-186609.html
Chia Sẻ :