Tất cả cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng

Tất cả cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng

Cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
  Do phạm vi rộng của các giá trị mà số lượng có thể có, từ lâu đã sử dụng các tiền tố như milli và mega để chỉ ra các phân số thập phân và bội số của các đơn vị số liệu. Là một phần của tiêu chuẩn SI, hệ thống này đã được mở rộng và chính thức hóa (Bảng 1.4.2)

Bảng 1.4.2
Tiếp đầu ngữ Viết tắt Số nhân   Tiếp đầu ngữ Viết tắt Số nhân
peta P 10 18   deci S 10 -1
tera T 10 12   centi c 10 -2
giga G 10 9   milli m 10 -3
mega M 10 6   micro μ 10 -6
kilo k 10 3   nano n 10 -9
hecto h 10 2   pico p 10 -12
deca da 10   femto f 10 -15

1 tấn (T) = 1000 kilogam (kg)
1kg = 1000 gram (g)
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 pound (lb) = 
0.45359237 kilograms (kg)
1 pound (lb) = 16 ounces (oz)
1 ounce (oz) = 28.3495231 grams (g)
1 Cara (ct) = 0.2 gram (g)
Nguồn: Internet

Bài viết liên quan:   
1/ 7 Đơn Vị Đo Lường Vật Chất Cơ Sở Của Hệ Thống Đơn Vị Đo Lường Quốc Tế SI:
https://www.fujihatsu.com/7-don-vi-do-luong-vat-chat-co-so-cua-he-thong-don-vi-do-luong-quoc-te-si-1-2-186515.html

 

 

Chia Sẻ :

Đặt lịch hẹn dịch vụ