Hệ thống tất cả đơn vị đo lường chiều dài quốc tế
Hệ thống tất cả đơn vị đo chiều dài quốc tế
Hệ thống đơn vị phổ biến nhất được sử dụng bởi cộng đồng khoa học quốc tế là hệ thống đơn vị quốc tế SI ( Le Système International d'unités , hay SI). Trong đó đơn vị đo chiều dài cơ bản là mét (m)..các giá trị sẽ được qui ước bằng cách thêm tiền tố vào đơn vị mét (m) hoặc giữ yên giá trị của mét (m).
Tương tự ta có thể qui đổi bất kì giá trị nào thông qua bảng hệ thống tiền tố của đơn vị đo lường quốc tế:
Tiếp theo là hệ thống đo lường của Mỹ và Vương Quốc Anh:
Nguồn: Internet
Bài viết liên quan:
1/Tất Cả Cách Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng
http://fujihatsu.com/tat-ca-cach-chuyen-doi-don-vi-do-khoi-luong-1-2-186609.html
2/ Đơn Vị Đo Lường Là Gì? Đơn Vị Đo Khối Lượng Gồm Những Loại Nào?
http://fujihatsu.com/don-vi-do-luong-la-gi-don-vi-do-khoi-luong-gom-nhung-loai-nao-1-2-186599.html
Hệ thống đơn vị phổ biến nhất được sử dụng bởi cộng đồng khoa học quốc tế là hệ thống đơn vị quốc tế SI ( Le Système International d'unités , hay SI). Trong đó đơn vị đo chiều dài cơ bản là mét (m)..các giá trị sẽ được qui ước bằng cách thêm tiền tố vào đơn vị mét (m) hoặc giữ yên giá trị của mét (m).
Bảng tiền tố qui đổi chung lấy mét (m) làm đơn vị trung tâm | |||
---|---|---|---|
Tiền tố | Kí hiệu | Hệ số | Ví dụ |
micro | µ | 10−6 | 1 micromét (μm) = 1 × 10−6 m(0.000001 m) |
milli | m | 10−3 | 1 millimét (mm) = 1 × 10−3 m(0.001 m) |
centi | c | 10−2 | 1 centimét(cm) = 1 × 10−2 m (0.01 m) |
deci | d | 10−1 | 1 decimét (dm) = 1 × 10−1 m (0.1 m ) |
kilo | k | 103 | 1 kilomét (km) = 1 × 103 m (1000 m) |
mega | M | 106 | 1 megamét (Mm) = 1 × 106 m (1,000,000 m) |
giga | G | 109 | 1 gigamét (Gm) = 1 × 109 m (1,000,000,000 m) |
Tương tự ta có thể qui đổi bất kì giá trị nào thông qua bảng hệ thống tiền tố của đơn vị đo lường quốc tế:
Hệ số | Tiền tố | Kí hiệu | Hệ số | Tiền tố | Kí hiệu |
---|---|---|---|---|---|
1018 | exa | E | 10-1 | deci | d |
1015 | peta | P | 10-2 | centi | c |
1012 | tera | T | 10-3 | milli | m |
109 | giga | G | 10-6 | micro | µ |
106 | mega | M | 10-9 | nano | n |
103 | kilo | k | 10-12 | pico | p |
102 | hecto | h | 10-15 | femto | f |
10 | deka | da | 10-18 | atto | a |
USA (đỏ = đơn vị thông dụng) | SI đơn vị mét | |||
Đơn vị đo chiều dài | ||||
1 inch (in, kí hiệu ") | = | 1 in; 1'' | = | 2,54 cm |
1 milli inch (mill) | = | 0,001 in | = | 0,0254 cm |
1 foot (ft, kí hiệu ' ) | = | 12 in | = | 0,3048 m |
1 yard (yd) | = | 3 ft | = | 0,9144 m almost 1 m |
1 fathom | = | 2 yd 1) | = | 1,8288 m |
1 rod | = | 5,5 yd 1) | = | 5,0292 m |
1 chain | = | 4 rod 1) | = | 20,1168 m |
1 furlong | = | 10 chain 1) | = | 201,168 m |
1 dặm | = | 80 furlong | = | 1609,344 m |
1 hải lý | = | = | 1852 m |
Nguồn: Internet
Bài viết liên quan:
1/Tất Cả Cách Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng
http://fujihatsu.com/tat-ca-cach-chuyen-doi-don-vi-do-khoi-luong-1-2-186609.html
2/ Đơn Vị Đo Lường Là Gì? Đơn Vị Đo Khối Lượng Gồm Những Loại Nào?
http://fujihatsu.com/don-vi-do-luong-la-gi-don-vi-do-khoi-luong-gom-nhung-loai-nao-1-2-186599.html
Chia Sẻ :